ĐỀ ÁN TUYỂN SINH 2022
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-ĐHVHHN ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hoá Hà Nội)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
2. Mã trường: VHH
3. Địa chỉ: Số 418 Đường La Thành, P. Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.huc.edu.vn
5. Địa chỉ trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02438511.971 (máy lẻ 102, 103, 104)
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://huc.edu.vn/c/5411/Ba-cong-khai
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
STT |
Lĩnh vực /Ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 |
Pháp luật |
Đại học |
80 |
100 |
59 |
88.1 |
1.1 |
Luật |
Đại học |
80 |
100 |
59 |
88.1 |
2 |
Nhân văn |
Đại học |
660 |
471 |
225 |
82.1 |
2.1 |
Sáng tác văn học |
Đại học |
10 |
6 |
4 |
66.7 |
2.2 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
Đại học |
100 |
51 |
25 |
80 |
2.3 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
Văn hoá học |
Đại học |
140 |
116 |
77 |
93.1 |
2.5 |
Quản lý văn hoá |
Đại học |
365 |
281 |
119 |
88.7 |
3 |
Báo chí và thông tin |
Đại học |
390 |
249 |
147 |
89.5 |
3.1 |
Báo chí |
Đại học |
80 |
66 |
28 |
85.2 |
3.2 |
Thông tin - thư viện |
Đại học |
60 |
24 |
20 |
94.4 |
3.3 |
Quản lý thông tin |
Đại học |
60 |
46 |
21 |
100 |
3.4 |
Bảo tàng học |
Đại học |
60 |
40 |
28 |
77.8 |
3.5 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
Đại học |
130 |
73 |
50 |
89.8 |
4 |
Du lịch, khách sạn |
Đại học |
320 |
342 |
282 |
89.5 |
4.1 |
Du lịch |
Đại học |
320 |
342 |
282 |
89.5 |
4.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Đại học |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng |
|
1450 |
1162 |
713 |
87.3 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy năm 2020 và năm 2021
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://huc.edu.vn/c/5333/Tuyen-sinh
8.1. Phương thức tuyển sinh năm 2020 và năm 2021
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
- Xét tuyển thẳng theo quy định về việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo và xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường.
- Xét tuyển theo phương thức Xét học bạ THPT, riêng đối với những ngành/ chuyên ngành xét tuyển tổ hợp môn năng khiếu (Tổ hợp N00, N05), trường tổ chức thi tuyển năng khiếu riêng.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn |
|||||||
1.1 |
Ngành Du lịch |
|
420 |
502 |
|
420 |
404 |
|
|
- Chuyên ngành Văn hoá du lịch |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
25.50 |
|
|
26.20 |
|
Học bạ THPT |
|
|
26.00 |
|
|
22.75 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.50 |
|
|
25.20 |
|
Học bạ THPT |
|
|
25.00 |
|
|
21.75 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.50 |
|
|
25.20 |
|
|
- Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
26.50 |
|
|
26.70 |
|
Học bạ THPT |
|
|
26.75 |
|
|
25.50 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
25.50 |
|
|
25.70 |
|
Học bạ THPT |
|
|
25.75 |
|
|
24.50 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
25.50 |
|
|
25.70 |
|
|
- Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế (Thang điểm 40) |
|||||||
Tổ hợp 1: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
30.25 |
|
|
32.40 |
|
Học bạ THPT |
|
|
33.00 |
|
|
29.00 |
||
Tổ hợp 2: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
30.25 |
|
|
32.40 |
|
Tổ hợp 3: D96 |
Điểm thi THPT |
|
|
30.25 |
|
|
32.40 |
|
1.2 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
150 |
182 |
|
150 |
125 |
|
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
27.50 |
|
|
27.30 |
|
Học bạ THPT |
|
|
27.00 |
|
|
28.75 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
26.50 |
|
|
26.30 |
|
Học bạ THPT |
|
|
26.00 |
|
|
27.75 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
26.50 |
|
|
26.30 |
|
2. |
Lĩnh vực pháp luật |
|||||||
2.1 |
Ngành Luật |
|
80 |
115 |
|
80 |
100 |
|
|
Tổ hợp: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
26.25 |
|
|
26.60 |
Học bạ THPT |
|
|
25.50 |
|
|
26.75 |
||
Tổ hợp: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
25.25 |
|
|
25.60 |
|
Học bạ THPT |
|
|
24.50 |
|
|
25.75 |
||
Tổ hợp: D96 |
Điểm thi THPT |
|
|
25.25 |
|
|
25.60 |
|
3. |
Lĩnh vực nhân văn |
|||||||
3.1 |
Ngành Sáng tác văn học |
|||||||
|
Tổ hợp: N00 |
Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu |
15 |
11 |
7.50 (thang điểm 10) |
15 |
4 |
22.25 |
3.2 |
Ngành Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
65 |
60 |
|
65 |
52 |
|
|
- Chuyên ngành Tổ chức và QLVH vùng DTTS |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
16.00 |
|
|
16.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
21.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
15.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
15.00 |
|
|
- Chuyên ngành Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
20.25 |
|
|
17.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
21.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
19.25 |
|
|
16.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
19.25 |
|
|
16.00 |
|
3.3 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
80 |
97 |
Thang điểm 40 |
80 |
94 |
Thang điểm 40 |
|
Tổ hợp 1: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
31.75 |
|
|
35.10 |
Học bạ THPT |
|
|
34.00 |
|
|
34.75 |
||
Tổ hợp 2: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
31.75 |
|
|
35.10 |
|
Tổ hợp 3: D96 |
Điểm thi THPT |
|
|
31.75 |
|
|
35.10 |
|
3.4 |
Ngành Văn hoá học |
|
150 |
193 |
|
150 |
182 |
|
|
- Chuyên ngành Nghiên cứu văn hoá |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
23.00 |
|
|
25.10 |
|
Học bạ THPT |
|
|
22.50 |
|
|
23.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
22.00 |
|
|
24.10 |
|
Học bạ THPT |
|
|
21.50 |
|
|
22.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
22.00 |
|
|
24.10 |
|
|
- Chuyên ngành Văn hoá truyền thông |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
25.25 |
|
|
26.50 |
|
Học bạ THPT |
|
|
26.00 |
|
|
27.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.25 |
|
|
25.50 |
|
Học bạ THPT |
|
|
25.00 |
|
|
26.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.25 |
|
|
25.50 |
|
|
- Chuyên ngành Văn hoá đối ngoại |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.00 |
|
|
26.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
24.00 |
|
|
26.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
23.00 |
|
|
25.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
23.00 |
|
|
25.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
23.00 |
|
|
25.00 |
|
3.5 |
Ngành Quản lý văn hoá |
|
310 |
300 |
|
310 |
320 |
|
|
- Chuyên ngành Chính sách văn hoá và QLNT |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
20.75 |
|
|
24.10 |
|
Học bạ THPT |
|
|
22.50 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
19.75 |
|
|
23.10 |
|
Học bạ THPT |
|
|
21.50 |
|
|
19.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
19.75 |
|
|
23.10 |
|
|
- Chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
16.00 |
|
|
16.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
15.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
19.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
15.00 |
|
|
- Chuyên ngành Quản lý di sản văn hoá |
|||||||
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
21.00 |
|
|
23.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
21.50 |
|
|
21.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
20.00 |
|
|
22.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
20.50 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
20.00 |
|
|
22.00 |
|
|
- Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật (Thang điểm 40) |
|||||||
Tổ hợp 1: N00 |
Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu |
|
|
28.50 |
|
|
32.00 |
|
|
- Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hoá |
|||||||
Tổ hợp 1: N05 |
Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu |
|
|
22.00 |
|
|
25.00 |
|
Tổ hợp 2: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.75 |
|
|
26.30 |
|
Học bạ THPT |
|
|
25.25 |
|
|
26.00 |
||
Tổ hợp 3: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.75 |
|
|
26.30 |
|
Học bạ THPT |
|
|
25.25 |
|
|
26.00 |
||
4. |
Lĩnh vực Báo chí và thông tin |
|||||||
4.1 |
Ngành Báo chí |
|
70 |
90 |
|
70 |
88 |
|
|
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
25.50 |
|
|
26.60 |
Học bạ THPT |
|
|
25.50 |
|
|
26.75 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.50 |
|
|
25.60 |
|
Học bạ THPT |
|
|
24.50 |
|
|
25.75 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.50 |
|
|
25.60 |
|
4.2 |
Ngành Thông tin – Thư viện |
|
45 |
28 |
|
45 |
47 |
|
|
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
18.00 |
|
|
20.00 |
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
21.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
17.00 |
|
|
19.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 3: D96 |
Điểm thi THPT |
|
|
17.00 |
|
|
19.00 |
|
4.3 |
Ngành Quản lý thông tin |
|
55 |
91 |
|
55 |
71 |
|
|
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
24.50 |
|
|
26.00 |
Học bạ THPT |
|
|
23.00 |
|
|
24.75 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
23.50 |
|
|
25.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
22.00 |
|
|
23.75 |
||
Tổ hợp 3: D96 |
Điểm thi THPT |
|
|
23.50 |
|
|
|
|
Tổ hợp 4: A16 |
Điểm thi THPT |
|
|
|
|
|
25.00 |
|
4.4 |
Ngành Bảo tàng học |
|
40 |
15 |
|
40 |
25 |
|
|
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
16.00 |
|
|
17.00 |
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
21.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
16.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 3: D78 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
16.00 |
|
4.5 |
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
70 |
36 |
|
70 |
70 |
|
|
Tổ hợp 1: C00 |
Điểm thi THPT |
|
|
16.00 |
|
|
20.00 |
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
21.00 |
||
Tổ hợp 2: D01 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
19.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
18.00 |
|
|
20.00 |
||
Tổ hợp 3: D96 |
Điểm thi THPT |
|
|
15.00 |
|
|
|
|
Tổ hợp 4: A00 |
Điểm thi THPT |
|
|
|
|
|
19.00 |
|
Học bạ THPT |
|
|
|
|
|
20.00 |
||
|
Tổng |
|
1550 |
1720 |
|
1550 |
1582 |
|
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://huc.edu.vn/c/5396/Cac-chuong-trinh-hoc
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1906/QĐ-BGDĐT |
29/05/2017 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2017 |
2 |
Bảo tàng học |
7320305 |
. |
31/12/1978 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
1978 |
3 |
Sáng tác văn học |
7220110 |
. |
31/12/1980 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
1980 |
4 |
Văn hoá học |
7229040 |
3013/QĐ-BGDĐT |
17/04/2009 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2009 |
5 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
. |
31/12/1978 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
1978 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1906/QĐ-BGDĐT |
29/05/2017 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2017 |
7 |
Du lịch |
7810101 |
. |
31/12/1991 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
1991 |
8 |
Báo chí |
7320101 |
1345/QĐ-BGDĐT |
26/04/2016 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2016 |
9 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
211/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH |
14/01/2004 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2004 |
10 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
. |
31/12/1978 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
1978 |
11 |
Luật |
7380101 |
1345/QĐ-BGDĐT |
26/04/2016 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2016 |
12 |
Quản lý văn hoá |
7229042 |
2963/QĐ-BGD&ĐT |
31/05/2005 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2005 |
13 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
5459/QĐ-BGDĐT |
25/11/2010 |
839/QĐ-BGDĐT |
Bộ GD&ĐT |
2011 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://huc.edu.vn/c/5411/Ba-cong-khai
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://huc.edu.vn/c/5333/Tuyen-sinh
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://huc.edu.vn/c/5333/Tuyen-sinh
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tại thời điểm xét tuyển.
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào theo Quy định của từng phương thức xét tuyển, có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ xét tuyển theo Quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Năm 2022, Trường Đại học Văn hoá Hà Nội sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh năm 2022;
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường;
- Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2022 là 1535. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau:
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 70% chỉ tiêu
- Các phương thức khác: 30% chỉ tiêu
(Trong trường hợp xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau).
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
7810101 |
Du lịch |
|||||
1.1 |
7810101A |
- CN: Văn hoá du lịch |
100 |
Xét KQ thi THPT |
200 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
1.2 |
7810101B |
- CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
100 |
Xét KQ thi THPT |
110 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
1.3 |
7810101C |
- CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế |
100 |
Xét KQ thi THPT |
110 |
D01, D78, D96 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
D01 |
|||||
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
Xét KQ thi THPT |
150 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
3 |
7380101 |
Luật |
100 |
Xét KQ thi THPT |
65 |
C00, D01, D96 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
4 |
7220110 |
Sáng tác văn học |
406 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
15 |
N00 |
|
5 |
7220112 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|||||
5.1 |
7220112A |
- CN: Tổ chức và QLVH vùng DTTS |
100 |
Xét KQ thi THPT |
30 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
5.2 |
7220112B |
- CN: Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS |
100 |
Xét KQ thi THPT |
35 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét KQ thi THPT |
80 |
D01, D78, D96 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
D01 |
|||||
7 |
7229040 |
Văn hoá học |
|||||
7.1 |
7229040A |
- CN: Nghiên cứu văn hoá |
100 |
Xét KQ thi THPT |
40 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
7.2 |
7229040B |
- CN: Văn hoá truyền thông |
100 |
Xét KQ thi THPT |
70 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
7.3 |
7229040C |
- CN: Văn hoá đối ngoại |
100 |
Xét KQ thi THPT |
40 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
8 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
|||||
8.1 |
7229042A |
- CN: Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật |
100 |
Xét KQ thi THPT |
175 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
8.2 |
7229042C |
- CN: Quản lý di sản văn hoá |
100 |
Xét KQ thi THPT |
50 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
8.3 |
7229042D |
- CN: Biểu diễn nghệ thuật |
406 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
25 |
N00 |
|
8.4 |
7229042E |
- CN: Tổ chức sự kiện văn hoá |
100 |
Xét KQ thi THPT |
50 |
C00, D01 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
406 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
N05 |
|||||
9 |
7320101 |
Báo chí |
100 |
Xét KQ thi THPT |
80 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
10 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
100 |
Xét KQ thi THPT |
45 |
C00, D01, D96 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
11 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
100 |
Xét KQ thi THPT |
55 |
C00, D01, A16 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
12 |
7320305 |
Bảo tàng học |
100 |
Xét KQ thi THPT |
40 |
C00, D01, D78 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|||||
13 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
100 |
Xét KQ thi THPT |
70 |
C00, D01, A00 |
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.5.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
1.5.2. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường
Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành học (trừ các ngành/ chuyên ngành thi năng khiếu) của Trường khi đủ điều kiện dưới đây:
- Điểm trung bình cộng từng môn (03 năm trong học bạ THPT) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
1.5.3. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành, chuyên ngành có tổ hợp năng khiếu N00, N05 (Ngành Sáng tác văn học; chuyên ngành Biểu biễn nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa) và đủ điều kiện dưới đây:
- Điểm trung bình cộng môn Ngữ văn 03 năm THPT phải đạt từ 5.0 trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
1.6.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
1.6.1.1. Mã phương thức xét tuyển: 100
1.6.1.2. Tổ hợp xét tuyển:
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh.
- D96: Toán học, KHXH, Tiếng Anh.
- A00: Toán học, Vật lý, Hoá học.
- A16: Toán học, KHTN, Tiếng Anh.
1.6.1.3. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
- Mức chênh điểm: Tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp khác 01 điểm, đối với tất cả các ngành
1.6.1.4. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.
1.6.1.5. Thang điểm xét tuyển
- Ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế thuộc ngành Du lịch: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40.
- Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
1.6.2. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường
1.6.2.1. Mã phương thức xét tuyển: 500
1.6.2.2. Tổ hợp xét tuyển
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- A00: Toán học, Vật lý, Hoá học.
1.6.2.3. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
- Mức chênh điểm: Tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp khác 01 điểm đối với tất cả các ngành
1.6.2.4. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm ưu tiên áp dụng với các đối tượng 01, 03 và 04 (đối tượng theo quy định của Trường) khi thí sinh đạt giải học sinh giỏi môn Tiếng Anh hoặc là học sinh chuyên Anh.
1.6.2.5. Thang điểm xét tuyển
- Ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế thuộc ngành Du lịch: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40.
- Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
1.6.3. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
1.6.3.1. Mã phương thức xét tuyển: 406
1.6.3.2. Tổ hợp xét tuyển
- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).
- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).
- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).
1.6.3.3. Thang điểm xét tuyển
- Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2 và xét theo thang điểm 40.
- Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
1.7.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
1.7.1.1. Nguyên tắc xét tuyển, đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.7.1.2. Thời gian đăng ký xét tuyển:
Theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT.
1.7.2. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường
1.7.2.1. Nguyên tắc xét tuyển và yêu cầu đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành khác nhau không hạn chế số lượng theo mẫu quy định của Trường, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng cao nhất.
Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp và nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển phải thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT.
* Lưu ý: Thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký trên hệ thống của Bộ và nên ưu tiên nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển lên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1). Nếu thí sinh đủ điều trúng tuyển nhưng không đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD & ĐT thì coi như từ chối xét tuyển.
1.7.2.1.1. Cách tính điểm xét tuyển
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + ĐƯT (nếu có)
- Điểm môn 1 = ĐTB 03 năm THPT Môn 1
- Điểm môn 2 = ĐTB 03 năm THPT Môn 2
- Điểm môn 3 = ĐTB 03 năm THPT Môn 3
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình, ĐƯT: Điểm ưu tiên (nếu có) được quy định tại mục 1.7.2.1.2; Điểm 03 môn tính theo các tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký và lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển.
1.7.2.1.2. Quy định điểm ưu tiên
Đối tượng ưu tiên tuyển sinh, khu vực tuyển sinh.
Thí sinh được hưởng ưu tiên theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được Quy định tại Điều 7 - Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Đối tượng ưu tiên đối với phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường
Bảng quy đổi điểm ưu tiên đối với từng đối tượng cụ thể:
Đối tượng |
Điều kiện |
Điểm ưu tiên quy đổi |
Đối tượng 01: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Giải khuyến khích trở lên) với điều kiện môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển và Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp. |
Giải nhất |
10.00 |
Giải nhì |
9.00 |
|
Giải ba |
8.00 |
|
Giải khuyến khích |
7.00 |
|
Đối tượng 02: Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương (Cụ thể: TOEFL ITP từ 513 trở lên, TOEFL IBT từ 65 trở lên) và Chứng chỉ còn trong thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi. |
IELTS: 8.0 - 9.0 TOEFL ITP: 650 - 677 TOEFL IBT: 110 - 120 |
10.00 |
IELTS: 7.5 TOEFL ITP: 610 - 649 TOEFL IBT: 102 - 109 |
9.00 |
|
IELTS: 7.0 TOEFL ITP: 590 - 607 TOEFL IBT: 94 - 101 |
8.00 |
|
IELTS: 6.5 TOEFL ITP: 571 - 589 TOEFL IBT: 79 - 93 |
7.00 |
|
IELTS: 6.0 TOEFL ITP: 550 - 568 TOEFL IBT: 60 - 78 |
6.00 |
|
IELTS: 5.5 TOEFL ITP: 500 - 549 TOEFL IBT: 46 - 59 |
5.00 |
|
IELTS: 5.0 TOEFL ITP: 477 - 499 TOEFL IBT: 35 - 45 |
4.00 |
|
Đối tượng 03: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố (Giải Ba trở lên) với điều kiện môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp và Điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt từ Khá trở lên. |
Giải nhất |
5.00 |
Giải nhì |
4.00 |
|
Giải ba |
3.00 |
|
Đối tượng 04: Thí sinh là học sinh các trường chuyên trên toàn quốc với điều kiện môn học chuyên có trong tổ hợp xét tuyển và Điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt loại Khá trở lên. |
4.00 |
|
Đối tượng 05 (Chỉ áp dụng khi xét tuyển vào ngành Báo chí): Thí sinh có tối thiểu 03 tác phẩm thuộc loại hình báo in thuộc một trong các thể loại: Tin sâu, Bài phản ánh, Bình luận, Ký/tản văn (có xác nhận của toà soạn) và điểm học lực THPT 03 năm liên tiếp đạt loại Giỏi trở lên. |
5.00 |
Lưu ý đối với đối tượng ưu tiên theo quy định của Trường:
- Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm ưu tiên áp dụng với các đối tượng 01, 03 và 04 khi thí sinh đạt giải học sinh giỏi môn Tiếng Anh hoặc là học sinh chuyên Anh.
- Thí sinh chỉ được hưởng 01 ưu tiên cao nhất.
1.7.2.2. Thời gian nộp hồ sơ: Từ 01/06/2022 đến 18/06/2022
1.7.2.3. Danh mục hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
(2) Bản photocopy chứng minh thư nhân dân;
(3) Bản photo công chứng học bạ THPT;
(4) Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước;
(5) Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (photo công chứng).
1.7.2.4. Phương thức nộp hồ sơ
Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội (Trước ngày 18/06/2022).
1.7.3. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
1.7.3.1. Nguyên tắc xét tuyển và yêu cầu đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành/ chuyên ngành nghệ thuật phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội và đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào ngành, chuyên ngành có tổ hợp năng khiếu (N00, N05), không hạn chế số lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển theo nguyện vọng cao nhất.
Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu và nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển phải thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT.
* Lưu ý: Thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký trên hệ thống của Bộ và nên ưu tiên nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển lên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1). Nếu thí sinh đủ điều trúng tuyển nhưng không đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD & ĐT thì coi như từ chối xét tuyển.
1.7.3.1.1. Cách tính điểm xét tuyển
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + ĐƯT (nếu có)
- Điểm môn 1 = Điểm thi môn Năng khiếu 1
- Điểm môn 2 = Điểm thi môn Năng khiếu 2
- Điểm môn 3 = ĐTB 03 năm THPT Môn Ngữ Văn
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; Điểm 03 môn tính theo các tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký; ĐƯT: Điểm ưu tiên (nếu có) quy định tại mục 1.7.3.1.2; Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển
1.7.3.1.2. Quy định điểm ưu tiên
Đối tượng ưu tiên tuyển sinh, khu vực tuyển sinh.
Thí sinh được hưởng ưu tiên theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được Quy định tại Điều 7 - Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Đối tượng ưu tiên đối với phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
Bảng quy đổi điểm ưu tiên đối với từng đối tượng cụ thể:
*Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Quản lý văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật, Tổ chức sự kiện văn hoá
Đối tượng |
Điều kiện |
Điểm ưu tiên quy đổi |
Đối tượng 01: Thí sinh có năng khiếu nghệ thuật đạt giải cá nhân chính thức (Giải Ba trở lên) trong các cuộc thi nghệ thuật cấp Tỉnh, Thành phố trở lên; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp. |
Giải Nhất |
5.00 |
Giải Nhì |
4.00 |
|
Giải Ba |
3.00 |
|
Đối tượng 02: Thí sinh đã tốt nghiệp các trường Trung cấp hoặc Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật thuộc các ngành về ca, múa, nhạc đạt loại Khá trở lên. |
6.00 |
|
Đối tượng 03: Thí sinh có năng khiếu nghệ thuật thi đỗ vào vòng chung kết xếp hạng các cuộc thi tìm kiếm tài năng nghệ thuật do các đài truyền hình, đài phát thanh các tỉnh, thành phố và Trung ương tổ chức và đạt giải; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp. |
Giải Nhất |
5.00 |
Giải Nhì |
4.00 |
|
Giải Ba |
3.00 |
*Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Sáng tác văn học
Loại đối tượng ưu tiên |
Điểm ưu tiên quy đổi |
Đạt một trong các điều kiện sau: + Đạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Ngữ văn. + Đạt giải trong các cuộc thi sáng tác văn học của các Hội Văn học nghệ thuật, các tạp chí địa phương; các cuộc vận động sáng tác của ban, ngành, đoàn thể, tổ chức cơ quan báo chí truyền thông của trung ương; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp. |
7.00 |
Đạt một trong các điều kiện sau: + Đạt giải Ba, Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Ngữ văn; Chứng nhận đạt giải còn trong thời hạn 03 năm kể từ ngày cấp. + Có tác phẩm đã đăng tải trên các báo, tạp chí chuyên ngành về văn học nghệ thuật và được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá đạt chất lượng tốt. + Có tác phẩm văn học đã xuất bản được Hội đồng tuyển sinh Trường đánh giá có chất lượng tốt hoặc có triển vọng. |
5.00 |
Lưu ý đối với đối tượng ưu tiên theo quy định của Trường:
- Thí sinh chỉ được hưởng 01 ưu tiên cao nhất.
1.7.3.2. Thời gian nộp hồ sơ: Từ 01/06/2022 đến 18/06/2022
1.7.3.3. Danh mục hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);
(2) Bản photocopy chứng minh thư nhân dân;
(3) Bản photo công chứng học bạ THPT;
(4) Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước;
(5) Đối với thí sinh ngành Sáng tác văn học: Tác phẩm dự tuyển (tối thiểu 01 tác phẩm) ứng với một trong các thể loại sau: Thơ; truyện ngắn, ký, tản văn, tùy bút; tiểu thuyết, trường ca, kịch; tiểu luận, nghiên cứu - phê bình văn học, dịch thuật văn học.
(6) Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (photo công chứng).
1.7.3.4. Quy trình thi năng khiếu
Sau khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký dự thi, trường sẽ tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu. Kết quả của các môn thi năng khiếu sẽ kết hợp với điểm trung bình cộng môn Ngữ Văn 03 năm để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành thí sinh đã đăng ký.
1.7.3.4.1. Ngành Quản lý văn hóa
- Thời gian dự kiến thi năng khiếu: ngày 15/07 - 16/07/2022.
* Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật:
Tổ hợp N00 (Ngữ văn-Năng khiếu 1-Năng khiếu 2)
+ Môn Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa,
+ Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu.
* Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa:
Tổ hợp N05 (Ngữ văn-Năng khiếu 1-Năng khiếu 2):
+ Môn Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu.
+ Môn Năng khiếu 2: Xây dựng kịch bản sự kiện.
1.7.3.4.2. Ngành Sáng tác văn học
- Thời gian dự kiến thi năng khiếu: ngày 15/07 - 16/07/2022.
+ Môn Năng khiếu 1: Sáng tác tác phẩm theo chủ đề thuộc một trong các thể loại trên trong thời gian 3 tiếng;
+ Môn Năng khiếu 2: Phỏng vấn trực tiếp về các tác phẩm đã nộp; quan niệm văn chương và những hiểu biết về đời sống văn học hiện nay.
1.7.4.4. Phương thức nộp hồ sơ
Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội (Trước ngày 18/06/2022).
1.7.4. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh năm 2022
Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Theo Quy chế tuyển sinh năm 2022 và Hướng dẫn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.9.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.9.2. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường
Lệ phí: 25.000đ/ nguyện vọng
Đối với thí sinh không nộp trực tiếp tại Trường, thí sinh chuyển lệ phí qua số tài khoản Tuyển sinh của Trường, cụ thể:
Số tài khoản: 21210000556765
Ngân hàng: Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Chi nhánh: Tây Hồ
Nội dung: Lệ phí xét tuyển + Số CMND
Sau đó, thí sinh gửi biên lai chuyển khoản kèm theo hồ sơ gửi qua chuyển phát nhanh.
1.9.3. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
Lệ phí: 350.000đ/ ngành (chuyên ngành)
Đối với thí sinh không nộp trực tiếp tại Trường, Thí sinh chuyển lệ phí qua số tài khoản Tuyển sinh của Trường, cụ thể:
Số tài khoản: 21210000556765
Ngân hàng: Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Chi nhánh: Tây Hồ
Nội dung: Lệ phí xét tuyển + Số CMND
Sau đó, thí sinh gửi biên lai chuyển khoản kèm theo hồ sơ gửi qua chuyển phát.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, dự kiến năm học 2022-2023, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 286.000/01 tín chỉ.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.11.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh năm 2022 (Mã phương thức xét tuyển: 100)
Theo Kế hoạch và Lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.
Thời gian xác nhận nguyện vọng và nộp lệ phí trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 21/08/2022 đến 17h00 ngày 28/08/2022.
1.11.2. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường (Mã phương thức xét tuyển 500)
Thời gian nộp hồ sơ: Từ 01/06/2022 – 18/06/2022
Thời gian dự kiến công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển: Từ 01/07-15/07/2022
Thời gian đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.
Thời gian xác nhận nguyện vọng và nộp lệ phí trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 21/08/2022 đến 17h00 ngày 28/08/2022.
1.11.3. Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (Mã phương thức xét tuyển 406)
Thời gian nộp hồ sơ: Từ 01/06/2022 – 18/06/2022
Thời gian dự kiến thi năng khiếu: Từ 15/07/2022 - 16/07/2022
Thời gian dự kiến công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển: Từ 18/07-20/07/2022
Thời gian đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.
Thời gian xác nhận nguyện vọng và nộp lệ phí trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 21/08/2022 đến 17h00 ngày 28/08/2022.
1.12. Các nội dung khác
LIÊN HỆ VÀ HỖ TRỢ TUYỂN SINH
(1) Website Trường: www.huc.edu.vn
(2) Trang Tuyển sinh của Trường: www.tuyensinh.huc.edu.vn
(3) Facebook Trường Đại học Văn hoá Hà Nội:www.facebook.com/huc1959
(4) Facebook Phòng Đào tạo, QLKH & HTQT: www.facebook.com/daotaohuc
(5) Địa chỉ: Số 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
(6) Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Điện thoại |
|
Phòng Đào tạo, QLKH và HTQT |
02438511971 Máy lẻ 103,104 |
|||
1. |
Nông Anh Nga |
Phó Trưởng phòng ĐT, QLKH&HTQT |
0327101209 |
|
2. |
Nguyễn Thị Hoài Vân |
Chuyên viên phòng ĐT,QLKH&HTQT |
0902171666 |
|
3. |
Trần Quốc Hưng |
Chuyên viên phòng ĐT,QLKH&HTQT |
0898989420 |
|
4. |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
Phụ trách tư vấn tuyển sinh năng khiếu |
0948933938 |
|
5. |
Trần Chiều Phụng |
Chuyên viên phòng Công tác sinh viên |
0362877042 |
1.13. Tài chính:
1.13.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 50.815.294.449đ
1.13.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 5.978.124đ/ 1 sinh viên/1 năm
III. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO VỪA LÀM VỪA HỌC
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://huc.edu.vn/c/5379/Tuyen-sinh-Vua-lam-vua-hoc
Cán bộ kê khai Họ tên: Trần Quốc Hưng Email: hungtq@huc.edu.vn Điện thoại: 0904293388
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
PGS.TS. Phạm Thị Thu Hương |