Điểm trúng tuyển tuyển sinh ĐHCQ theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021
Điểm trúng tuyển tuyển sinh ĐHCQ theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
C00 |
D01,D78,D96 A16, A00 |
|||
1 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
16.00 |
15.00 |
2 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
17.00 |
16.00 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
35.10 |
4 |
7229040A |
Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóa |
25.10 |
24.10 |
5 |
7229040B |
Văn hoá học - Văn hóa truyền thông |
26.50 |
25.50 |
6 |
7229040C |
Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại |
26.00 |
25.00 |
7 |
7229042A |
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
24.10 |
23.10 |
8 |
7229042B |
Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình |
16.00 |
15.00 |
9 |
7229042C |
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa |
23.00 |
22.00 |
10 |
7229042E |
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóa |
26.30 |
26.30 |
11 |
7320101 |
Báo chí |
26.60 |
25.60 |
12 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
20.00 |
19.00 |
13 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
26.00 |
25.00 |
14 |
7320305 |
Bảo tàng học |
17.00 |
16.00 |
15 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
20.00 |
19.00 |
16 |
7380101 |
Luật |
26.60 |
25.60 |
17 |
7810101A |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
26.20 |
25.20 |
18 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
26.70 |
25.70 |
19 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế |
|
32.40 |
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27.30 |
26.30 |
* Điểm trúng tuyển bao gồm Tổng điểm xét tuyển và Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
* Ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế (ngành Du lịch) thang điểm 40, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: http://kqmb.hust.edu.vn/