THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
2. Mã trường: VHH
3. Địa chỉ: Số 418 Đường La Thành, P. Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.huc.edu.vn
5. Địa chỉ trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02438511.971 (máy lẻ 102, 103, 104)
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Đối tượng, điều kiện tại thời điểm xét tuyển.
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào theo Quy định của từng phương thức xét tuyển, có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ xét tuyển theo Quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, Trường Đại học Văn hoá Hà Nội sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022 của Bộ GD & ĐT
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét học bạ THPT kết hợp với quy định của Trường;
- Xét học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2022 là 1535. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức như sau:
- Phương thức xét điểm thi THPT: 70% chỉ tiêu
- Các phương thức khác: 30% chỉ tiêu
(Trong trường hợp xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau).
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
|
|
|
||||||||
1 |
7810101 |
Du lịch |
||||||
1.1 |
7810101A |
- CN: Văn hoá du lịch |
100 |
Xét KQ thi THPT |
200 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
1.2 |
7810101B |
- CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
100 |
Xét KQ thi THPT |
110 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
1.3 |
7810101C |
- CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế |
100 |
Xét KQ thi THPT |
110 |
D01, D78, D96 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
D01 |
|
|||||
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
Xét KQ thi THPT |
150 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
3 |
7380101 |
Luật |
100 |
Xét KQ thi THPT |
65 |
C00, D01, D96 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
4 |
7220110 |
Sáng tác văn học |
406 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
15 |
N00 |
|
|
5 |
7220112 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
||||||
5.1 |
7220112A |
- CN: Tổ chức và QLVH vùng DTTS |
100 |
Xét KQ thi THPT |
30 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
5.2 |
7220112B |
- CN: Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS |
100 |
Xét KQ thi THPT |
35 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét KQ thi THPT |
80 |
D01, D78, D96 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
D01 |
|
|||||
7 |
7229040 |
Văn hoá học |
||||||
7.1 |
7229040A |
- CN: Nghiên cứu văn hoá |
100 |
Xét KQ thi THPT |
40 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
7.2 |
7229040B |
- CN: Văn hoá truyền thông |
100 |
Xét KQ thi THPT |
70 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
7.3 |
7229040C |
- CN: Văn hoá đối ngoại |
100 |
Xét KQ thi THPT |
40 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
8 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
||||||
8.1 |
7229042A |
- CN: Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật |
100 |
Xét KQ thi THPT |
175 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
8.2 |
7229042C |
- CN: Quản lý di sản văn hoá |
100 |
Xét KQ thi THPT |
50 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
8.3 |
7229042D |
- CN: Biểu diễn nghệ thuật |
406 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
25 |
N00 |
|
|
8.4 |
7229042E |
- CN: Tổ chức sự kiện văn hoá |
100 |
Xét KQ thi THPT |
50 |
C00, D01 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
406 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
N05 |
|
|||||
9 |
7320101 |
Báo chí |
100 |
Xét KQ thi THPT |
80 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
10 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
100 |
Xét KQ thi THPT |
45 |
C00, D01, D96 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
11 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
100 |
Xét KQ thi THPT |
55 |
C00, D01, A16 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
12 |
7320305 |
Bảo tàng học |
100 |
Xét KQ thi THPT |
40 |
C00, D01, D78 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
|||||
13 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
100 |
Xét KQ thi THPT |
70 |
C00, D01, A00 |
|
|
500 |
Xét kết hợp KQ học tập THPT với quy định của Trường |
C00, D01 |
|
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
5.1. Tổ hợp xét tuyển:
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh.
- D96: Toán học, KHXH, Tiếng Anh.
- A00: Toán học, Vật lý, Hoá học.
- A16: Toán học, KHTN, Tiếng Anh.
- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).
- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).
- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).
5.2. Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp
- Mức chênh điểm: Tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp khác 01 điểm, đối với tất cả các ngành
5.3. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
5.4. Thang điểm xét tuyển
- Ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế thuộc ngành Du lịch: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40.
- Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
- Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2 và xét theo thang điểm 40.
6. Thông tin liên hệ và hỗ trợ tuyển sinh
(1) Website Trường: www.huc.edu.vn
(2) Trang Tuyển sinh của Trường: www.tuyensinh.huc.edu.vn
(3) Facebook Trường Đại học Văn hoá Hà Nội:www.facebook.com/huc1959
(4) Facebook Phòng Đào tạo, QLKH & HTQT: www.facebook.com/daotaohuc
(5) Địa chỉ: Số 418 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
(6) Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Điện thoại |
|
|
||
Phòng Đào tạo, QLKH và HTQT |
02438511971 Máy lẻ 103,104 |
|
|||||
1. |
Nông Anh Nga |
Phó Trưởng phòng ĐT, QLKH&HTQT |
0327101209 |
|
|||
2. |
Nguyễn Thị Hoài Vân |
Chuyên viên phòng ĐT,QLKH&HTQT |
0902171666 |
|
|||
3. |
Trần Quốc Hưng |
Chuyên viên phòng ĐT,QLKH&HTQT |
0898989420 |
|
|||
4. |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
Phụ trách tư vấn tuyển sinh năng khiếu |
0948933938 |
|
|||
5. |
Trần Chiều Phụng |
Chuyên viên phòng Công tác sinh viên |
0362877042 |
|
|||